曳 duệ [Chinese font] 曳 →Tra cách viết của 曳 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
duệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo, dắt
2. mệt
3. rung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kéo, dắt. ◎Như: “khiên duệ” 牽曳 dẫn dắt, “tha duệ” 拖曳 lôi kéo.
2. (Động) Phiêu diêu. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Âm cốc duệ hàn yên” 陰谷曳寒煙 (Ứng chiếu quan bắc hồ điền thu 應詔觀北湖田收) Hang tối khói lạnh phiêu diêu.
3. (Tính) Kiệt lực, mệt, khốn đốn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bần nhi bất suy, tiện nhi bất hận, niên tuy bì duệ, do thứ kỉ danh hiền chi phong” 貧而不衰, 賤而不恨, 年雖疲曳, 猶庶幾名賢之風 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Nghèo mà không suy bại, hèn mà không oán hận, tuổi tuy mỏi mệt, vẫn còn ít nhiều phong độ của bậc danh hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Xem chữ duệ 曵.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dẫn, kéo, lôi;
② (văn) Kiệt lực, mệt. Xem 拽 [zhuai], [zhuài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẫn đi, kéo đi. Như chữ Duệ 拽 — Trì độn, uể oải, mệt nhọc.
Từ ghép
duệ bạch 曳白 • duệ chủng 曳踵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典