曲 khúc →Tra cách viết của 曲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 曰 (4 nét) - Cách đọc: キョク、ま-がる、ま-げる
Ý nghĩa:
uốn khúc, musical composition
曲 khúc [Chinese font] 曲 →Tra cách viết của 曲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
khúc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong queo
2. khúc, đoạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.
Từ điển Thiều Chửu
① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bài hát: 與君歌一曲 Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. 曲子, hoặc 曲兒;
② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong: 彎腰曲背 Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].
Từ điển Trần Văn Chánh
Men rượu.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 麯
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).
Từ ghép
ẩn khúc 隱曲 • bạc khúc 薄曲 • bàn khúc 盤曲 • bộ khúc 部曲 • ca khúc 歌曲 • chinh phụ ngâm khúc 征婦吟曲 • cung oán ngâm khúc 宮怨吟曲 • điệp khúc 疉曲 • hí khúc 戲曲 • hoài nam khúc 懷南曲 • khuất khúc 屈曲 • khúc chiết 曲折 • khúc trực 曲直 • khúc tuyến 曲線 • khúc tuyến 曲缐 • loan khúc 弯曲 • loan khúc 彎曲 • nhạc khúc 樂曲 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • oan khúc 冤曲 • quyển khúc 卷曲 • quyển khúc 捲曲 • sáp khúc 插曲 • sứ trình khúc 使程曲 • sứ trình tiện lãm khúc 使程便覽曲 • tà khúc 邪曲 • tâm khúc 心曲 • trung khúc 衷曲 • tứ thời khúc 四時曲 • uỷ khúc 委曲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典