Kanji Version 13
logo

  

  

nẵng [Chinese font]   →Tra cách viết của 曩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
nãng
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Trước, trước kia, trước đây, xưa: Thời xưa; Ngày xưa; Ngày trước; Trước đây quả nhân không hiểu ông, nay thì đã hiểu rồi (Hàn Phi tử); Trước kia những người cùng ở với ông tôi, nay mười nhà không còn được một (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). 【】nãng giả [năngzhâ] Như [năng]: ? Trang công nói: Trước đây Bão Thúc Nha muốn lập Khánh Phụ lên ngôi, làm thế nào? (Sử kí: Lỗ Chu công thế gia).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày xưa. Lúc trước.

nẵng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trước kia, xưa kia
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trước, xưa kia. ◎Như: “nẵng tích” trước kia. ◇Liễu Tông Nguyên : “Nẵng dữ ngô tổ cư giả, kim kì thất thập vô nhất yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Xưa kia những người sống với ông tôi, nay mười nhà không còn được một.
2. § Cũng đọc là “nãng”.
Từ điển Thiều Chửu
① Trước, xưa kia.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典