Kanji Version 13
logo

  

  

曜 diệu  →Tra cách viết của 曜 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ヨウ
Ý nghĩa:
thứ trong tuần, day of the week

diệu [Chinese font]   →Tra cách viết của 曜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
diệu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bóng sáng mặt trời
2. chói mắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bóng sáng mặt trời. ◇Phạm Trọng Yêm : “Nhật tinh ẩn diệu, san nhạc tiềm hình” , (Nhạc Dương Lâu kí ) Mặt trời ẩn bóng, núi non tàng hình.
2. (Danh) Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là “diệu”. § Mặt trời, mặt trăng và năm ngôi sao, kim, mộc, thủy, hỏa, thổ hợp thành “thất diệu” , thời xưa chia ra để gọi bảy ngày trong tuần, ngày nhật diệu là ngày chủ nhật, ngày nguyệt diệu là ngày thứ hai. ◎Như: “lưỡng diệu” mặt trời và mặt trăng. ◇Nguyễn Nguyên : “Vạn san giai hạ tiểu, Song diệu điện tiền phùng” , 殿 (Đăng đại yết bích hà nguyên quân miếu ).
3. (Động) Chiếu sáng, rọi sáng. ◇Hán Thư : “Thần văn bạch nhật sái quang, u ẩn giai chiếu; minh nguyệt diệu dạ, văn manh tiêu kiến” , ; , (Trung san tĩnh vương lưu thắng truyện ).
4. (Động) Hiển thị, huyễn diệu. ◇Huyền Trang : “Ngoại đạo cạnh trần kì cổ, huyên đàm dị nghĩa, các diệu từ phong” , , (Đại Đường Tây vực kí 西, Ma yết đà quốc thượng ).
Từ điển Thiều Chửu
① Bóng sáng mặt trời.
② Mặt trời, mặt trăng, sao đều gọi là diệu. Mặt trời mặt trăng gọi là lưỡng diệu .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ánh nắng;
② Chói lọi, chiếu sáng, sáng long lanh;
③ (Gọi chung) mặt trời, mặt trăng và sao: Mặt trời và mặt trăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếu sáng.
Từ ghép
diệu diệu • diệu linh • mộc diệu • nguyệt diệu • nhật diệu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典