曖 ái →Tra cách viết của 曖 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: アイ
Ý nghĩa:
tối, mờ ảo, not clear
曖 ái [Chinese font] 曖 →Tra cách viết của 曖 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
ái
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. u ám, mờ mịt
2. việc gì không rõ ràng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đen tối, hôn ám, không rõ ràng. ◎Như: “yểm ái” 晻曖 mờ mịt.
2. (Tính) “Ái muội” 曖昧: (1) Hàm hồ, không sáng sủa. (2) Không quang minh chính đại.
Từ điển Thiều Chửu
① Yểm ái 晻曖 mờ mịt, việc mờ tối không chính đáng rõ ràng gọi là ái muội 曖昧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối mờ mờ;
② Mơ hồ, mập mờ. 【曖昧】ái muội [àimèi] a. Mờ ám, lập lờ, mập mờ: 態度曖昧 Thái độ lập lờ (mập mờ); b. Khả nghi, ám muội, không chính đáng: 曖昧關系 Quan hệ ám muội (không chính đáng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời u ám — Che lấp, che khất.
Từ ghép
ái ái 曖曖 • ái đãi 曖曃 • ái muội 曖昧 • ảm ái 晻曖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典