曉 hiểu [Chinese font] 曉 →Tra cách viết của 曉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
hiểu
phồn thể
Từ điển phổ thông
trời sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sớm. ◎Như: “phá hiểu” 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
2. (Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu” (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
3. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “hiểu thị” 曉示 bảo cho đều biết rõ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉.
② Biết, rõ (hiểu rõ).
③ Bảo cho biết, như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sáng sớm, tảng sáng: 雞聲報曉 Tiếng gà gáy sáng; 破曉 Tờ mờ sáng;
② Biết, hiểu rõ: 家喻戶曉 Mọi nhà đều biết;
③ Làm cho biết: 揭曉 Công bố cho biết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trời bắt đầu sáng — Sáng sủa, nhiều ánh sáng — Biết rõ — Bảo cho biết.
Từ ghép
am hiểu 諳曉 • bất hiểu sự 不曉事 • hiểu dụ 曉諭 • hiểu đắc 曉得 • hiểu phong 曉風 • hiểu thị 曉示 • phá hiểu 破曉 • yết hiểu 揭曉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典