曇 đàm →Tra cách viết của 曇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ドン、くも-る
Ý nghĩa:
trời có mây, cloudy weather
曇 đàm [Chinese font] 曇 →Tra cách viết của 曇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
đàm
phồn thể
Từ điển phổ thông
mây chùm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mây bủa đầy trời.
2. (Danh) Hơi mây, vân khí. ◇Tăng Thụy 曾瑞: “Mộ vân đàm, hiểu san lam, lục hợp vi ngã nhất mao am” 暮雲曇, 曉山嵐, 六合為我一茅庵 (Mạ ngọc lang quá cảm hoàng ân thải trà ca... 罵玉郎過感皇恩採茶歌, 長天遠水秋光淡, Khúc 曲).
3. (Tính) U ám, trời u ám.
Từ điển Thiều Chửu
① Mây chùm (mây bủa).
② Kinh Phật gọi Phật là Cù đàm 瞿曇 nghĩa đen là cây mía. Nguyên trước họ Phật là họ Cù-đàm, sau mới đổi là họ Thích.
③ Ðàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, tục thường mượn dùng để tả sự mau sinh mau diệt. Tục lại nói hoa đàm tức là hoa cây sung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều mây: 曇天 Trời nhiều mây;
② 【曇花】 đàm hoa [tánhua] (thực) Đàm hoa, hoa đàm, hoa cây sung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mây che mặt trời.
Từ ghép
cù đàm 瞿曇 • đàm hoa 曇花 • đàm hoa nhất hiện 曇花一現 • đàm ma 曇摩 • ưu đàm hoa 優曇花
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典