Kanji Version 13
logo

  

  

暴 bạo, bộc  →Tra cách viết của 暴 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ボウ、(バク)、あば-く、あば-れる
Ý nghĩa:
thô bạo, quá độ, bộc lộ, bộc phát, outburst

bạo, bộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 暴 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
bão
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giông bão

bạo
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. to, mạnh
2. tàn ác
3. hấp tấp, nóng nảy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” tham tàn, “bạo ngược” ác nghịch, “bạo khách” trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa, “bạo lãnh” chợt rét, “bạo phát” chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là . ◎Như: “bộc lộ” phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
④ Bạo hổ bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To và mạnh, mạnh và gấp, chợt đến, đến bất ngờ, đột ngột: Bạo bệnh, bệnh nặng đột ngột; Chợt rét; Bão táp, dông tố;
② Hấp tấp, nóng nảy: Nóng tính, tính khí nóng nảy; Anh này nóng tính quá;
③ Dữ tợn, hung ác, tàn bạo: Tàn bạo;
④ Huỷ hoại, không thương tiếc: Tự huỷ hoại và ruồng bỏ mình;
⑤ Lộ ra, phơi ra, bày ra: 【】bạo lộ [bàolù] Bộc lộ, lộ ra, phơi bày, bày ra, lộ: Lộ mục tiêu; Phơi trần;
⑥ (văn) Làm hại, hiếp: Tàn hại của trời; Lấy nhiều hiếp ít (Trang tử);
⑦ (văn) Bắt bằng tay không: Không dám bắt hổ bằng tay không (Thi Kinh);
⑧ [Bào] (Họ) Bạo. Xem [pù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hung tợn dữ dằn — Chống đối, làm loạn — Hao tốn, mất mát — Mau lẹ, mạnh mẽ — Tay không mà bắt — Một âm khác là Bộc.
Từ ghép
bạo bạo • bạo băng • bạo bệnh • bạo chính • bạo điến • bạo điệt • bạo đồ • bạo động • bạo động • bạo hà • bạo hà • bạo hành • bạo hoành • bạo hổ • bạo hổ bằng hà • bạo hồng • bạo khách • bạo khốc • bạo lệ • bạo liễm hoành chinh • bạo loạn • bạo loạn • bạo lộ • bạo lợi • bạo lực • bạo lược • bạo nghịch • bạo ngược • bạo nộ • bạo phát • bạo phát • bạo phong • bạo phu • bạo phú • bạo quang • bạo quân • bạo sát • bạo táo • bạo tốt • bạo trướng • bạo trướng • bạo tử • bạo vũ • cuồng bạo • cường bạo • cường bạo • hung bạo • khử bạo • sao bạo • sao bạo • tàn bạo • táo bạo • thô bạo



bộc
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hung dữ, tàn ác. ◎Như: “tham bạo” tham tàn, “bạo ngược” ác nghịch, “bạo khách” trộm giặc.
2. (Tính, phó) Vội, chợt đến. ◎Như: “tật phong bạo vũ” gió táp mưa sa, “bạo lãnh” chợt rét, “bạo phát” chợt giàu.
3. (Động) Làm hại. ◇Thư Kinh : “Bạo điễn thiên vật” (Vũ Thành ) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
4. (Động) Bắt bằng tay không. ◇Luận Ngữ : “Bạo hổ bằng hà” (Thuật nhi ) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. § Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
5. Một âm là “bộc”. (Động) Phơi, bày ra. § Tục viết là . ◎Như: “bộc lộ” phơi rõ ra ngoài, phơi bày.
Từ điển Thiều Chửu
① Tàn bạo, như tham bạo , bạo ngược . Trộm giặc gọi là bạo khách , v.v.
② Làm hại, như bạo điễn thiên vật .
③ Vội, chợt đến, như tật phong bạo vũ gió táp mưa sa, bạo lãnh chợt rét, bạo phát chợt giàu.
④ Bạo hổ bắt hổ tay không.
⑤ Một âm là bộc. Phơi. Tục quen viết là .
⑥ Bộc lộ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Phơi (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phơi ra. Phơi cho khô — Phơi bày cho rõ — Một âm khác là Bạo.
Từ ghép
bộc bạch • bộc bố • bộc cốt • bộc lộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典