Kanji Version 13
logo

  

  

暮 mộ  →Tra cách viết của 暮 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ボ、く-れる、く-らす
Ý nghĩa:
trời tối, hết năm, sinh sống, livelihood

mộ [Chinese font]   →Tra cách viết của 暮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
mộ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
buổi chiều tối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ : “Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân” , (Thạch Hào lại ) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
2. (Tính) Vào buổi chiều. ◎Như: “mộ yên” khói chiều, “mộ sắc” trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi : “Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên” (Thần Phù hải khẩu ) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
3. (Tính) Muộn, cuối. ◎Như: “mộ niên” tuổi già, “tuế mộ” cuối năm. ◇Cao Bá Quát : “Mộ niên tâm thượng tráng” (Bảo Xuyên ông ) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
4. (Tính) Suy đồi, tàn. ◎Như: “mộ khí” hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Thiều Chửu
① Tối, lúc mặt trời sắp lặn gọi là mộ.
② Già, cuối, như mộ niên tuổi già, tuế mộ cuối năm, mộ khí hơi tàn, v.v. (nói lúc ý khí đã suy kém).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trời sắp tối: Mờ mờ tối, xâm xẩm tối;
② (Thời gian) sắp hết, cuối, già: Tuổi cuối đời; Cuối năm; 使 Trời tối quê hương đâu tá nhỉ? Đầy sông khói sóng gợi niềm tây (Thôi Hiệu: Hoàng hạc lâu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buổi chiều tối — Muộn. Gần hết thời gian — Già cả. Tuổi già.
Từ ghép
bạc mộ • đán mộ • mộ cảnh • mộ niên • mộ tuế • mộ xuân • nhật mộ • triêu mộ • vãn mộ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典