Kanji Version 13
logo

  

  

暫 tạm  →Tra cách viết của 暫 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ザン
Ý nghĩa:
tạm thời, temporarily

tạm [Chinese font]   →Tra cách viết của 暫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tạm
phồn thể

Từ điển phổ thông
tạm thời
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: “tạm trú” ở tạm. ◇Liêu trai chí dị : “Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá” , , (Vương Thành ) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
2. (Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch : “Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân” , (Nguyệt hạ độc chước ) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
3. (Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành : “Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây” , 西 (Túc kí ấp san trung 宿) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
4. (Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí : “Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã” (Lí tướng quân truyện ) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.
Từ điển Thiều Chửu
① Chốc lát, không lâu, như tạm thì .
② Bỗng (thốt nhiên).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạm (thời), không lâu, trong thời gian ngắn: Việc này tạm gác lại; Ở tạm.【】tạm thả [zànqiâ] Tạm, khoan: Anh ở tạm cơ quan vài hôm, đợi phân phối công tác rồi sẽ sắp xếp nhà ở; Đó là chuyện sau này, hãy khoan nhắc đến;【】tạm thời [zànshí] tạm thời: Khó khăn tạm thời; Hiện tượng tạm thời;
② (văn) Bỗng, thốt nhiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không lâu, trong chốc lát — Cho qua một thời gian ngắn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Dọn nhà hãy tạm cho nàng trú chân « — Ta còn hiểu là gần được, gần xong. Đoạn trường tân thanh có câu: » Việc nhà tạm thong dong «.
Từ ghép
tạm ảnh • tạm biệt • tạm cư • tạm dụng • tạm đình • tạm đình bản • tạm hành • tạm khách • tạm lĩnh • tạm lưu • tạm ngộ • tạm nhân • tạm sinh • tạm thê • tạm thì • tạm thời • tạm tô • tạm trú • tạm xỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典