暑 thử →Tra cách viết của 暑 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ショ、あつ-い
Ý nghĩa:
trời nóng, hot
暑 thử [Chinese font] 暑 →Tra cách viết của 暑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
thử
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nóng bức
2. nắng
3. mùa hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như: “thịnh thử” 盛暑, “khốc thử” 酷暑. ◇Lưu Cơ 劉基: “Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội” 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
2. (Danh) Hơi nóng. ◎Như: “tị thử” 避暑. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tàn thử vị tiêu dung” 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
3. (Tính) Nóng nực. ◎Như: “thử thiên” 暑天, “thử khí” 暑氣.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắng, nóng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nóng, nắng: 暑天 Mùa hè, mùa nóng; 暑熱 Nóng nực; 中暑 Say nắng, trúng nắng;
② Giữa mùa hè, mùa hè: 暑期 Nghỉ hè, mùa hè; 暑假 Nghỉ hè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắng. Mặt trời chiếu nóng.
Từ ghép
chưng thử 蒸暑 • đại thử 大暑 • hạ thử 夏暑 • hàn thử biểu 寒暑表 • nhục thử 溽暑 • thử giá 暑假 • thử hạ 暑假 • thử khí 暑气 • thử khí 暑氣 • thử kỳ 暑期 • thử nhiệt 暑热 • thử nhiệt 暑熱 • thử ôn 暑瘟 • thử thiên 暑天 • trúng thử 中暑 • tỵ thử 避暑 • viêm thử 炎暑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典