暋 mẫn [Chinese font] 暋 →Tra cách viết của 暋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
mân
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Buồn bực, phiền muộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiền muộn — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.
mẫn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứng mạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng mạnh. ◎Như: “mẫn bất úy tử” 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng mạnh, như mẫn bất uý tử 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết.
② Buồn bực, mê muội.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cứng cỏi: 暋不畏死 Cứng cỏi không sợ chết (Thượng thư);
② Gắng sức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cố gắng. Như chữ Mẫn 敏 — Một âm là Mân. Xem Mân.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典