智 trí [Chinese font] 智 →Tra cách viết của 智 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
trí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trí tuệ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khôn, hiểu thấu sự lí. Trái với “ngu” 愚. ◎Như: “trí giả thiên lự tất hữu nhất thất” 智者千慮必有一失 người khôn suy nghĩ chu đáo mà vẫn khó tránh khỏi sai sót.
2. (Tính) Nhiều mưu kế, tài khéo.
3. (Danh) Trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. ◎Như: “tài trí” 才智 tài cán và thông minh, “túc trí đa mưu” 足智多謀 đầy đủ thông minh và nhiều mưu kế, “đại trí nhược ngu” 大智若愚 người thật biết thì như là ngu muội. ◇Sử Kí 史記: “Ngô ninh đấu trí, bất năng đấu lực” 吾寧鬥智, 不能鬥力 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta thà đấu trí, chứ không biết đấu lực.
4. (Danh) Họ “Trí”.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, trái với chữ ngu 愚, hiểu thấu sự lí gọi là trí, nhiều mưu kế tài khéo cũng gọi là trí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thông minh, khôn, giỏi giang, tài trí: 大智大勇 Vô cùng giỏi giang và gan dạ; 足智多謀 Đa mưu túc trí, lắm mưu trí; 才智 Tài giỏi, khôn khéo;
② [Zhì] (Họ) Trí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu biết nhau — Sự hiểu biết.
Từ ghép
bất trí 不智 • cơ trí 机智 • cơ trí 機智 • dân trí 民智 • duệ trí 叡智 • duệ trí 睿智 • đại trí 大智 • đại trí nhược ngu 大智若愚 • đấu trí 鬬智 • giải trí 解智 • ích trí 益智 • lí trí 理智 • mẫn trí 敏智 • minh trí 明智 • mưu trí 謀智 • quảng trí 廣智 • quẫn trí 窘智 • sắc trí 色智 • tài trí 才智 • tài trí cao kì 材智高奇 • tâm trí 心智 • thiên trí 天智 • thiển trí 淺智 • trí dục 智育 • trí dũng 智勇 • trí huệ 智惠 • trí lợi 智利 • trí lự 智慮 • trí lực 智力 • trí não 智腦 • trí năng 智能 • trí thức 智識 • trí trá 智詐 • trí tuệ 智慧 • trí xảo 智巧 • túc trí 足智 • vãn trí 晚智 • ý trí 意智
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典