晶 tinh →Tra cách viết của 晶 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
sáng lấp lánh, sparkle
晶 tinh [Chinese font] 晶 →Tra cách viết của 晶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sáng sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng. ◇Trương Quân Phòng 張君房: “Vô nhật vô nguyệt, vô tinh vô quang” 無日無月, 無晶無光 (Vân cấp thất thiêm 雲笈七籤) Không có mặt trời mặt trăng thì không có ánh sáng.
2. (Danh) Tiếng gọi tắt của “thủy tinh” 水晶, là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng.
3. (Tính) Trong suốt, trong sáng. ◎Như: “tinh oánh” 晶瑩 trong suốt. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: “Bát nguyệt lương phong thiên khí tinh, Vạn lí vô vân Hà Hán minh” 八月涼風天氣晶, 萬里無雲河漢明 (Minh hà thiên 明河篇) Tháng tám gió mát khí trời trong, Muôn dặm không mây, sông Ngân sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong suốt, vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh 晶瑩.
② Thuỷ tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh 結晶.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Óng ánh, trong suốt;
② Pha lê, thuỷ tinh: 水晶杯 Cốc pha lê;
③ Tinh (thể): 結晶 Kết tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong suốt lóng lánh — Tên một thứ khoáng chất trong suốt, tức Thuỷ tinh — Đọng lại kết lại thành hạt cứng, cũng nói là Kết tinh.
Từ ghép
bạc hà tinh 薄荷晶 • băng tinh 冰晶 • kết tinh 結晶 • thuỷ tinh 水晶
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典