Kanji Version 13
logo

  

  

晶 tinh  →Tra cách viết của 晶 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: ショウ
Ý nghĩa:
sáng lấp lánh, sparkle

tinh [Chinese font]   →Tra cách viết của 晶 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tinh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
sáng sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh sáng. ◇Trương Quân Phòng : “Vô nhật vô nguyệt, vô tinh vô quang” , (Vân cấp thất thiêm ) Không có mặt trời mặt trăng thì không có ánh sáng.
2. (Danh) Tiếng gọi tắt của “thủy tinh” , là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng.
3. (Tính) Trong suốt, trong sáng. ◎Như: “tinh oánh” trong suốt. ◇Tống Chi Vấn : “Bát nguyệt lương phong thiên khí tinh, Vạn lí vô vân Hà Hán minh” , (Minh hà thiên ) Tháng tám gió mát khí trời trong, Muôn dặm không mây, sông Ngân sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Trong suốt, vật gì có chất sáng suốt bên nọ sang bên kia gọi là tinh oánh .
② Thuỷ tinh, là một thứ đá sáng suốt như ngọc. Chất mỏ kết hợp lại thành hạt gọi là kết tinh .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Óng ánh, trong suốt;
② Pha lê, thuỷ tinh: Cốc pha lê;
③ Tinh (thể): Kết tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trong suốt lóng lánh — Tên một thứ khoáng chất trong suốt, tức Thuỷ tinh — Đọng lại kết lại thành hạt cứng, cũng nói là Kết tinh.
Từ ghép
bạc hà tinh • băng tinh • kết tinh • thuỷ tinh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典