普 phổ →Tra cách viết của 普 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: フ
Ý nghĩa:
phổ biến, phổ thông, universal
普 phổ [Chinese font] 普 →Tra cách viết của 普 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
phổ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rộng, lớn, khắp
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng, khắp. ◎Như: “giáo dục phổ cập” 教育普及 giáo dục khắp cả.
2. (Danh) § Xem “Phổ-lỗ-sĩ” 普魯士.
3. (Danh) Họ “Phổ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rộng, lớn, khắp, như giáo dục phổ cập 教育普及 dạy dỗ khắp cả dân gian.
② Nước Phổ, nước Phổ-lỗ-sĩ 普魯士 miền trung châu Âu (Prussia), gọi tắt là nước Phổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắp cả, thông thường: 普愛無私 Yêu khắp không tư vị (Diêm thiết luận: Địa quảng); 普施明法 Thi hành luật pháp và kỉ luật khắp cả (Sử kí); 普天一統 Khắp thiên hạ thống nhất (Tam quốc chí);
② [Pư] Nước Phổ;
③ [Pư] (Họ) Phổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rộng lớn — Khắp mọi nơi.
Từ ghép
phổ bác 普博 • phổ biến 普徧 • phổ biến 普遍 • phổ cập 普及 • phổ độ 普度 • phổ lỗ sĩ 普魯士 • phổ phiếm 普泛 • phổ quát 普括 • phổ thí 普施 • phổ thiên 普天 • phổ thông 普通 • xuyên phổ 川普
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典