晤 ngộ [Chinese font] 晤 →Tra cách viết của 晤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
ngộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gặp, đối mặt nhau
2. sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: “ngộ diện” 晤面 gặp mặt, “hội ngộ” 會晤 gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an” 連日不晤君顏, 何期貴體不安 (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
2. (Tính) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử 宋史: “Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ” 贊曰: 真宗英晤之主 (Chân Tông bổn kỉ 真宗本紀) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Gặp, đối, cùng gặp mặt nhau gọi là ngộ diện 晤面.
② Sáng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gặp, gặp mặt: 有暇請來一晤 Lúc rỗi mời đến gặp nhau một tí;
② Sáng suốt, khôn ngoan, tỏ ngộ, (được) giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa — Trước mặt nhau. Đối diện.
Từ ghép
hội ngộ 会晤 • hội ngộ 會晤 • ngộ diện 晤面 • ngộ diện 晤靣
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典