显 hiển →Tra cách viết của 显 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét)
Ý nghĩa:
hiển
giản thể
Từ điển phổ thông
1. rõ rệt
2. vẻ vang
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 顯.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 顯
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiển nhiên, tỏ ra, lộ rõ, rõ rệt, rõ ràng: 顯而易見 Rõ ràng dễ thấy; 治療效果顯著 Hiệu quả điều trị rõ ràng;
② Hiển hách, hiển đạt, vẻ vang, có danh vọng.【顯赫】hiển hách [xiănhè] Hiển hách, vinh quang lừng lẫy: 戰功顯赫 Chiến công hiển hách; 顯赫一時 Vang dội một thời;
③ Từ đặt trước một danh xưng để chỉ tổ tiên: 顯考 Cha đã qua đời; 顯妣 Mẹ đã qua đời.
Từ ghép 2
hiển hách 显赫 • minh hiển 明显
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典