Kanji Version 13
logo

  

  

昨 tạc  →Tra cách viết của 昨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: サク
Ý nghĩa:
(hôm) trước, previous

tạc [Chinese font]   →Tra cách viết của 昨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
tạc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
hôm qua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử : “Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả” , (Ngoại vật ) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
2. (Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với “tích” . ◇Nguyễn Trãi : “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” (Quá Thần Phù hải khẩu ) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
3. (Tính) Một ngày trước. ◎Như: “tạc nhật” ngày hôm qua, “tạc dạ” đêm qua, “tạc niên” năm ngoái.
Từ điển Thiều Chửu
① Hôm qua, như tạc nhật ngày hôm qua, tạc dạ đêm qua, tạc niên năm ngoái, v.v.
② Ngày xưa.
③ Mới rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hôm) qua: Đêm qua, đêm hôm qua; Đã đến Bắc Kinh hôm qua; Năm ngoái;
② (văn) Ngày xưa;
③ (văn) Mới rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngày hôm qua — Đã qua.
Từ ghép
tạc nhật • tạc thiên • tạc triêu • tạc vãn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典