旺 vượng →Tra cách viết của 旺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: オウ
Ý nghĩa:
thịnh vượng, flourishing
旺 vượng [Chinese font] 旺 →Tra cách viết của 旺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
vượng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thịnh vượng
2. nở rộ (hoa)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hưng thịnh. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 hưng thịnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử khắc hoàn toán cha môn gia lí chánh vượng đích thì hậu nhi, tha môn tựu cảm đả giá” 此刻還算咱們家裡正旺的時候兒, 他們就敢打架 (Đệ bát thập bát hồi) Giờ đây là lúc nhà mình đang thịnh vượng mà chúng dám đánh nhau như thế.
2. (Tính) Sáng rực, mạnh mẽ. ◎Như: “hỏa ngận vượng” 火很旺 lửa cháy rất mạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Sáng sủa, tốt đẹp. Phàm vật gì mới thịnh gọi là vượng, như thịnh vượng 盛旺, hưng vượng 興旺, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thịnh vượng, đông, rừng rực, sáng sủa, tốt đẹp: 興旺 Thịnh vượng; 人口興旺 Đông người; 火很旺 Lửa cháy rừng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vừng sáng xung quanh mặt trời — Sáng đẹp — Tốt đẹp. Hưng thịnh. Truyện Phan Trần: » Tốt cung quan lộc vượng hào thê nhi «.
Từ ghép
hưng vượng 兴旺 • hưng vượng 興旺 • thịnh vượng 盛旺 • vượng địa 旺地 • vượng khí 旺氣 • vượng nguyệt 旺月 • vượng quý 旺季 • vượng thịnh 旺盛 • vượng vận 旺運
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典