旨 chỉ →Tra cách viết của 旨 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: シ、むね、うま-い
Ý nghĩa:
ngon, nội dung, delicious
旨 chỉ [Chinese font] 旨 →Tra cách viết của 旨 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ 論語: “Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc” 食旨不甘, 聞樂不樂 (Dương Hóa 陽貨) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: “ý chỉ” 意旨 tâm ý, “kì chỉ viễn” 其旨遠 ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” 聖旨 sắc dụ của vua, “mật chỉ” 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” 旨酒 rượu ngon, “cam chỉ” 甘旨 ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” 只.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngon, như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích: 要旨 Ý chính, ý định chính; 主旨 Chủ ý, mục đích chính; 宗旨 Tôn chỉ; 其旨遠 Ý sâu xa;
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: 旨酒 Rượu ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Ngon ngọt — Ý chí — Ý vua. Tờ giấy chép rõ ý vua để quan dân cùng biết — Chỉ có. Như chữ.
Từ ghép
bổn chỉ 本旨 • cam chỉ 甘旨 • chỉ tửu 旨酒 • chỉ ý 旨意 • chiếu chỉ 詔旨 • dụ chỉ 諭旨 • lệnh chỉ 令旨 • nhã chỉ 雅旨 • phụng chỉ 奉旨 • sắc chỉ 敕旨 • tà chỉ 邪旨 • tông chỉ 宗旨 • vi chỉ 微旨 • ý chỉ 意旨 • ý chỉ 懿旨 • yếu chỉ 要旨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典