族 tộc →Tra cách viết của 族 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 方 (4 nét) - Cách đọc: ゾク
Ý nghĩa:
tộc người, tribe
族 tộc [Chinese font] 族 →Tra cách viết của 族 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 方
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là “tam tộc” 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là “cửu tộc” 九族 chín dòng.
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎Như: “đồng tộc” 同族 người cùng họ, “tộc trưởng” 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎Như: “Hán tộc” 漢族 giống người Hán, “Miêu tộc” 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử 莊子: “Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới” 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như: “giới tộc” 介族 loài có vảy, “ngư tộc” 魚族 loài cá, “quý tộc” 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”.
8. (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã” 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như: “tộc sinh” 族生 mọc thành bụi, “tộc cư” 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là “tấu”. § Thông “tấu” 奏.
11. Một âm là “thấu”. § Thông “thấu” 蔟. ◎Như: “thái thấu” 太族.
tấu
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là “tam tộc” 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là “cửu tộc” 九族 chín dòng.
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎Như: “đồng tộc” 同族 người cùng họ, “tộc trưởng” 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎Như: “Hán tộc” 漢族 giống người Hán, “Miêu tộc” 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử 莊子: “Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới” 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như: “giới tộc” 介族 loài có vảy, “ngư tộc” 魚族 loài cá, “quý tộc” 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”.
8. (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã” 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như: “tộc sinh” 族生 mọc thành bụi, “tộc cư” 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là “tấu”. § Thông “tấu” 奏.
11. Một âm là “thấu”. § Thông “thấu” 蔟. ◎Như: “thái thấu” 太族.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tiết tấu (dùng như 奏, bộ 大).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự thay đổi của điệu nhạc. Td: Tiết tấu — Như chữ Tấu 奏 — Các âm khác là Tộc, Thấu. Xem các âm này.
tộc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
loài, dòng dõi, họ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thuộc, dòng dõi. § Ghi chú: Từ cha, con đến cháu là “tam tộc” 三族 ba dòng. Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là “cửu tộc” 九族 chín dòng.
2. (Danh) Người cùng một họ. ◎Như: “đồng tộc” 同族 người cùng họ, “tộc trưởng” 族長 người trưởng họ.
3. (Danh) Giống người. ◎Như: “Hán tộc” 漢族 giống người Hán, “Miêu tộc” 苗族 giống người Miêu.
4. (Danh) Chỗ gân và xương kết tụ. ◇Trang Tử 莊子: “Mỗi chí ư tộc, ngô kiến kì nan vi, truật nhiên vi giới” 每至於族, 吾見其難為, 怵然為戒 (Dưỡng sanh chủ 養生主) Mỗi khi tới khớp xương, tôi thấy khó làm, lấy làm sợ mà hết sức cẩn thận.
5. (Danh) Loài, nhóm (cùng đặc tính). ◎Như: “giới tộc” 介族 loài có vảy, “ngư tộc” 魚族 loài cá, “quý tộc” 貴族 nhóm người quý phái (trong một xã hội).
6. (Danh) Đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa. Hai mươi lăm nhà là một “lư” 閭, bốn lư là một “tộc” 族.
7. (Động) Thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”.
8. (Động) Tiêu diệt. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Tộc Tần giả, Tần dã, phi thiên hạ dã” 族秦者, 秦也, 非天下也 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Kẻ diệt Tần chính là Tần chính là Tần, không phải là thiên hạ.
9. (Phó) Thành bụi, thành nhóm, thành bầy. ◎Như: “tộc sinh” 族生 mọc thành bụi, “tộc cư” 族居 ở tụ tập.
10. Một âm là “tấu”. § Thông “tấu” 奏.
11. Một âm là “thấu”. § Thông “thấu” 蔟. ◎Như: “thái thấu” 太族.
Từ điển Thiều Chửu
① Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng (tam tộc 三族). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng (cửu tộc 九族). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc 滅族.
② Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc, như tộc nhân 族人 người họ, tộc trưởng 族長 trưởng họ, v.v.
③ Loài, như giới tộc 介族 loài có vẩy, ngư tộc 魚族 loài cá, v.v.
④ Bụi, như tộc sinh 族生 mọc từng bụi.
⑤ Hai mươi lăm nhà là một lư 閭, bốn lư là một tộc 族.
⑥ Một âm là tấu, dùng như chữ tấu 奏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dân tộc: 漢族 Dân tộc Hán;
② Họ, gia tộc: 同族 Cùng họ, có họ với nhau;
③ Loài: 水族 Loài ở dưới nước; 介族 Loài có vảy;
④ (văn) Bụi (cây): 族生 Mọc thành từng bụi;
⑤ (văn) Hai mươi lăm là một lư 閭, bốn lư là một tộc;
⑥ (văn) Giết cả họ, tru di tam tộc: 以古非今者族 Kẻ nào lấy cổ để bài bác kim thì giết hết cả họ (Sử kí);
⑦ (văn) Tụ, đùn lại: 雲氣不待族而雨 Hơi mây không chờ đùn lại mà có mưa (Trang tử).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dòng họ — Họ hàng — Loài. Td: Thuỷ tộc ( loài vật sống dưới nước ).
Từ ghép
chủng tộc 种族 • chủng tộc 種族 • chủng tộc diệt tuyệt 種族滅絕 • cửu tộc 九族 • cựu tộc 舊族 • danh tộc 名族 • dân tộc 民族 • dị tộc 異族 • diệt tộc 滅族 • đồng tộc 同族 • gia tộc 家族 • hán tộc 漢族 • hoa tộc 華族 • hoàng tộc 皇族 • huyết tộc 血族 • mãn tộc 滿族 • man tộc 蠻族 • ngũ tộc 五族 • quan tộc 冠族 • quốc tộc 國族 • quý tộc 貴族 • sĩ tộc 士族 • tam tộc 三族 • thân tộc 親族 • thuỷ tộc 水族 • tộc biểu 族表 • tộc đệ 族弟 • tộc huynh 族兄 • tộc thuộc 族屬 • tộc trưởng 族長 • tông tộc 宗族 • vọng tộc 望族 • vũ tộc 羽族 • xích tộc 赤族
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典