斤 cân →Tra cách viết của 斤 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 斤 (4 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
cái rừu, axe
斤 cân, cấn [Chinese font] 斤 →Tra cách viết của 斤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 斤
Ý nghĩa:
cân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái rìu
2. cân (đơn vị khối lượng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả” 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
2. (Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một “cân” xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một “công cân” 公斤 (1 kg) bằng “thiên công khắc” 千公克 (1000 g).
4. (Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cân: 一包幾斤? Mấy cân một gói?;
② (văn) Cái rìu;
③ 【斤斤計較】cân cân kế giảo [jinjin jìjiào] Tính toán thiệt hơn, suy bì từng tí, so hơn quản thiệt: 他最愛斤斤計較 Anh ấy hay tính toán thiệt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rìu chặt gỗ. Tên một đơn vị trọng lượng, bằng 16 lạng. Ta cũng gọi là một cân — Tên một bộ chữ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép
bán cân bát lượng 半斤八兩 • cân cân 斤斤 • cân lượng 斤兩 • cân phủ 斤斧 • công cân 公斤 • phủ cân 斧斤
cấn
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cái rìu.
② Cân, cân ta 16 lạng là một cân.
③ Một âm là cấn. Cấn cấn 斤斤 xét rõ (tường tất).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典