斟 châm [Chinese font] 斟 →Tra cách viết của 斟 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
châm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rót, chắt (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, thêm. ◎Như: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
2. (Động) Nhỏ giọt.
3. (Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.
4. (Danh) Đồ uống.
5. (Danh) Họ “Châm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu.
② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rót, chuốc: 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu; 斟茶 Rót nước (trà);
② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót vào — Rót rượu.
Từ ghép
châm chước 斟酌 • châm thậm 斟愖
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典