斛 hộc [Chinese font] 斛 →Tra cách viết của 斛 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
hộc
giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử 莊子: “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” 為之斗斛以量之, 則並與斗斛而竊之 (Khư khiếp 胠篋) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” 斗 (đấu) là một “hộc” 斛.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” 斛舟 thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộc, mười đấu là một hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.
Từ ghép
hộc tốc 斛觫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典