Kanji Version 13
logo

  

  

hộc [Chinese font]   →Tra cách viết của 斛 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
hộc
giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái hộc đựng thóc
2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đong lường thời xưa. ◇Trang Tử : “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” , (Khư khiếp ) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.
2. (Danh) Chỉ bồn chậu hình như cái hộc.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” (đấu) là một “hộc” .
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung.
5. (Danh) Họ “Hộc”.
6. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “hộc chu” thuyền nhỏ.
7. (Động) Đong, lường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hộc, mười đấu là một hộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hộc (đồ đong lường thời xưa, bằng mười đấu, sau lại bằng năm đấu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một dụng cụ đo lường thời cổ, dùng để đong thóc gạo, bằng mười đấu.
Từ ghép
hộc tốc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典