料 liệu →Tra cách viết của 料 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 斗 (4 nét) - Cách đọc: リョウ
Ý nghĩa:
tiền phí, vật liệu, fee
料 liêu, liệu [Chinese font] 料 →Tra cách viết của 料 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 斗
Ý nghĩa:
liêu
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
liệu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đo, lường tính
2. liệu đoán
3. vuốt ve
4. vật liệu
5. liều (làm nhiều trong 1 lần)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: “tài liệu” 材料, “nguyên liệu” 原料, “hương liệu” 香料 chất thơm, “nhan liệu” 顏料 sơn màu (hội họa), “sử liệu” 史料, “tư liệu” 資料.
2. (Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: “tiếu liệu” 笑料 chuyện làm cho mắc cười, “thi liệu” 詩料 đề tài làm thơ.
3. (Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là “liệu”.
4. (Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: “phì liệu” 肥料 chất bón cây, “thảo liệu” 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, “tự liệu” 飼料 đồ ăn cho động vật.
5. (Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: “dược nhất liệu” 藥一料 một liều thuốc.
6. (Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: “dự liệu” 預料 ước tính, dự đoán, “liệu sự như thần” 料事如神 tính việc như thần.
7. (Động) Tính sổ, kiểm điểm.
8. (Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: “chiếu liệu” 照料 trông coi, “liệu lí” 料理 coi sóc.
9. (Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông “lược” 撂.
10. (Động) Vuốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðo đắn, lường tính, liệu, như liêu lượng 料畫 liệu lường, liệu lí 料理 liệu sửa (săn sóc), v.v.
② Vuốt ve.
③ Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu.
④ Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu.
⑤ Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu.
⑥ Liệu đoán, như liệu sự như thần 料事如神 liệu đoán việc đúng như thần.
⑦ Liều, hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu 一料 một liều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dự tính, lường tính, dự đoán trước: 料事如神 Dự đoán như thần; 不出所料 Đúng như đã đoán trước, không ngoài dự đoán;
② (văn) Vuốt ve;
③ (văn) Ngọc giả làm bằng pha lê;
④ Vật liệu, chất liệu, nguyên liệu: 木料 Gỗ; 加料 Thêm chất liệu; 鞋料兒 Vật liệu làm giày; 停工待料 Ngừng việc chờ nguyên liệu;
⑤ (văn) Liều: 一料 Một liều.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đo lường. Đong xem được bao nhiêu. Thóc lúa rơm rạ cho trâu bò ăn — Thứ có thể dùng chế tạo đồ vật. Td: Vật liệu — Thứ có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Tính toán sắp đặt công việc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đôi ta chút nghĩa đèo bòng, Đến nhà trước liệu nói sòng cho minh «.
Từ ghép
ẩm liệu 飲料 • bất liệu 不料 • bị liệu 備料 • bị liệu 备料 • biện liệu 辦料 • chất liệu 質料 • chiếu liệu 照料 • dự liệu 預料 • điều liệu 調料 • định liệu 定料 • hương liệu 香料 • liệu bài 料排 • liệu cơ 料機 • liệu lí 料理 • liệu tưởng 料想 • nguyên liệu 原料 • nhan liệu 顏料 • nhiễm liệu 染料 • nhiên liệu 然料 • phì liệu 肥料 • quy liệu 規料 • sử liệu 史料 • tác liệu 作料 • tài liệu 才料 • tài liệu 材料 • tảo liệu 早料 • tố liệu 塑料 • trù liệu 籌料 • vật liệu 物料 • ý liệu 意料
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典