斑 ban →Tra cách viết của 斑 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 文 (4 nét) - Cách đọc: ハン
Ý nghĩa:
nốt, vết, blemish
斑 ban [Chinese font] 斑 →Tra cách viết của 斑 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 文
Ý nghĩa:
ban
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lốm đốm
2. sắc lẫn lộn, có pha màu khác
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn. ◎Như: “bạch ban” 白斑 bệnh có đốm trắng trên da.
2. (Danh) Vết, ngấn. ◇Tiền Duy Thiện 錢惟善: “Lạc mai phong tế tiểu song hàn, Thạch thượng dư hương điểm điểm ban” 落梅風細小窗寒, 石上餘香點點斑 (Họa quý văn san trai tảo xuân thi 和季文山齋早春詩) Mai rụng gió nhẹ cửa sổ nhỏ lạnh, Trên đá hương thừa phảng phất dấu vết.
3. (Danh) Một phần nhỏ. ◎Như: “tình huống khả kiến nhất ban” 情況可見一斑 tình hình có thể thấy được chút đỉnh.
4. (Tính) Có vằn, có đốm, lang lổ. ◎Như: “ban mã” 斑馬 ngựa vằn, “ban mã tuyến” 斑馬綫 chỗ qua đường có lằn vạch (dành cho người đi bộ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bi khắc tiển hoa ban” 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
5. (Tính) Tạp loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Lang tổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rằn, vằn, chấm, vết, đốm, loang lổ: 白斑 Đốm trắng;
② Có vằn, có đốm... 斑馬 Ngựa vằn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu sắc lẫn lộn.
Từ ghép
ban bác 斑駮 • ban bác 斑驳 • ban bạch 斑白 • ban ban 斑斑 • ban cưu 斑鳩 • ban cưu 斑鸠 • ban điểm 斑点 • ban điểm 斑點 • ban mã 斑馬 • ban mã 斑马 • ban mao 斑蝥 • ban trúc 斑竹 • ban trượng 斑杖 • ban văn 斑紋 • ban văn 斑纹 • ban y 斑衣 • uỷ ban 委斑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典