斃 tễ [Chinese font] 斃 →Tra cách viết của 斃 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
tễ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã sấp, ngã gục. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
2. (Động) Sụp đổ, thất bại. ◇Tả truyện 左傳: “Đa hành bất nghĩa, tất tự tễ” 多行不義, 必自斃 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Làm nhiều điều bất nghĩa, ắt tự thất bại.
3. (Động) Chết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cập phác nhập thủ, dĩ cổ lạc phúc liệt, tư tu tựu tễ” 及撲入手, 已股落腹裂, 斯須就斃 (Xúc chức 促織) Tới khi chụp được, thì (con dế) gãy chân vỡ bụng, một lát thì chết.
4. (Động) Giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Dĩ đao phách lang thủ, hựu sổ đao tễ chi” 以刀劈狼首, 又數刀斃之 (Lang 狼) Dùng dao bửa đầu con lang, lại đâm cho mấy nhát giết chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã sấp, ngã chết giữa đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngã sấp, ngã chết giữa đường, chết, bỏ mạng, mất mạng: 倒斃 Chết toi;
② (khn) Bắn chết, xử bắn, bắn bỏ: 斃傷敵軍百餘名 Bắn chết và làm bị thương hơn 100 quân địch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết.
Từ ghép
tác pháp tự tễ 作法自斃 • tễ giam miễn nghị 斃監免議
tệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngã sấp, chết giữa đường
2. xử bắn, bắn chết
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典