敵 địch →Tra cách viết của 敵 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: テキ、かたき
Ý nghĩa:
kẻ thù, enemy
敵 địch [Chinese font] 敵 →Tra cách viết của 敵 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
địch
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẻ thù, giặc
2. ngang nhau
3. chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ thù. ◎Như: “địch chúng ngã quả” 敵眾我寡 địch đông ta ít.
2. (Tính) Thù nghịch. ◎Như: “địch quốc” 敵國 nước thù, “địch quân” 敵軍 quân địch.
3. (Tính) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
4. (Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: “quả bất địch chúng” 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn” 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.
Từ điển Thiều Chửu
① Giặc thù, như địch quốc 敵國 nước thù.
② Ngang, như địch thể 敵體 ngang nhau.
③ Chống cự, đối địch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẻ thù, địch: 殘敵 Quân thù còn sót lại;
② Chống chọi, chống đối, (đối) địch: 寡不敵衆 Ít không địch nổi nhiều;
③ Ngang nhau, tương đương nhau: 勢均力敵 Thế lực ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ thù — Chống đối — Ngang nhau. Cân bằng.
Từ ghép
cự địch 拒敵 • cừu địch 仇敵 • địch đảng 敵黨 • địch nhân 敵人 • địch quân 敵軍 • địch quốc 敵國 • địch thủ 敵手 • địch ý 敵意 • đối địch 對敵 • khinh địch 輕敵 • kình địch 勍敵 • nghênh địch 迎敵 • ngự địch 禦敵 • phó địch 赴敵 • phòng địch 防敵 • quả bất địch chúng 寡不敵衆 • sát địch 殺敵 • tận địch 盡敵 • thù địch 讐敵 • ứng địch 應敵 • vô địch 無敵
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典