敲 xao [Chinese font] 敲 →Tra cách viết của 敲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
xao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đập, gõ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đập, gõ. ◎Như: “xao môn” 敲門 gõ cửa. ◇Giả Đảo 賈島: “Tăng xao nguyệt hạ môn” 僧敲月下門 Sư gõ cửa dưới trăng. § Xem “thôi xao” 推敲.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðập, gõ, như xao môn 敲門 gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng: Tăng xao nguyệt hạ môn 僧敲月下門. Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi 推, đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao 敲 thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lí cho kĩ là thôi xao 推敲 là vì cớ ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gõ, khỏ, đánh, đập, khua: 敲門 Gõ cửa, khua cửa; 敲鑼 Gõ thanh la, đánh thanh la;
② Bắt bí, bóp chẹt: 敲詐勒索 Bóp nặn, bắt chẹt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh — Gõ. Đập — Cây gậy ngắn.
Từ ghép
thôi xao 推敲 • xao chung 敲鐘 • xao cổ 敲鼓 • xao đả 敲打 • xao kích 敲击 • xao kích 敲擊 • xao môn 敲門 • xao trá 敲詐
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典