Kanji Version 13
logo

  

  

散 tản, tán  →Tra cách viết của 散 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: サン、ち-る、ち-らす、ち-らかす、ち-らかる
Ý nghĩa:
rải rác, scatter

tán, tản [Chinese font]   →Tra cách viết của 散 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
tán
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tan nhỏ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” , (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” tản loạn, “tản mạn vô kỉ” tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” rảnh rỗi, “tản nhân” người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” thuốc tán, “tiêu thử tản” thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, như vân tán mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản .
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, rời ra: Tan họp; Mây tan;
② Rải rác, vãi tung: Rải truyền đơn; Tiên nữ tung hoa;
③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: Giải buồn, giải khuây;
④ Giãn, thải: Giãn thợ. Xem [săn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan ra. Vỡ ra — Thuốc bột. Td: Cao đơn hoàn tán — Nghiền nhỏ thành bột – Một âm là Tản. Xem Tản.
Từ ghép
bại tán • cao đơn hoàn tán • giải tán • giải tán • khuếch tán • khuếch tán • li tán • ly tán • phá tán • phát tán • phân tán • phiêu tán • sách tán • sư tán • tán bại • tán bố • tán canh • tán đảm • tán hoán • tán học • tán hội • tán loạn • tán mạn • tán nhiệt • tán phát • tán phát • tán phi • tán sa • tán tận • tán thị • tán trí • tán triều • tán tụ • tán vân • tán xạ • tẩu tán • thất tán • tiêu tán • tứ tán

tản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tan nhỏ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” , (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” tản loạn, “tản mạn vô kỉ” tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” rảnh rỗi, “tản nhân” người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” thuốc tán, “tiêu thử tản” thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, như vân tán mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản .
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rời rạc, rải rác, phân tán, lẻ: Ở rời rạc, ở phân tán; Rải rác đó đây, lơ thơ; Để lẻ, để rời, hàng lẻ; Tản mạn không có kỉ cương gì cả;
② Nhàn rỗi: Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: Thuốc viên và thuốc bột. Xem [sàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không bị bó buộc — Thong thả nhàn hạ — Rời rạc, lác đác — Một âm là Tán. Xem Tán.
Từ ghép
nhàn tản • tản bá • tản bộ • tản chức • tản cư • tản địa • tản hành • tản khách • tản liêu • tản mã • tản nhân • tản quan • tản văn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典