散 tản, tán →Tra cách viết của 散 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: サン、ち-る、ち-らす、ち-らかす、ち-らかる
Ý nghĩa:
rải rác, scatter
散 tán, tản [Chinese font] 散 →Tra cách viết của 散 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
tán
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tan nhỏ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, như vân tán 雲散 mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tan, rời ra: 散會 Tan họp; 雲彩散了 Mây tan;
② Rải rác, vãi tung: 散傳單 Rải truyền đơn; 天女散花 Tiên nữ tung hoa;
③ Để cho trí óc nghỉ ngơi, làm giãn, giải: 散悶 Giải buồn, giải khuây;
④ Giãn, thải: 散工人 Giãn thợ. Xem 散 [săn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tan ra. Vỡ ra — Thuốc bột. Td: Cao đơn hoàn tán — Nghiền nhỏ thành bột – Một âm là Tản. Xem Tản.
Từ ghép
bại tán 敗散 • cao đơn hoàn tán 膏單丸散 • giải tán 解散 • giải tán 觧散 • khuếch tán 扩散 • khuếch tán 擴散 • li tán 離散 • ly tán 離散 • phá tán 破散 • phát tán 發散 • phân tán 分散 • phiêu tán 漂散 • sách tán 拆散 • sư tán 樗散 • tán bại 散敗 • tán bố 散佈 • tán canh 散耕 • tán đảm 散膽 • tán hoán 散渙 • tán học 散學 • tán hội 散會 • tán loạn 散亂 • tán mạn 散漫 • tán nhiệt 散熱 • tán phát 散发 • tán phát 散髮 • tán phi 散飛 • tán sa 散沙 • tán tận 散盡 • tán thị 散市 • tán trí 散置 • tán triều 散朝 • tán tụ 散聚 • tán vân 散雲 • tán xạ 散射 • tẩu tán 走散 • thất tán 失散 • tiêu tán 消散 • tứ tán 四散
tản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tan nhỏ ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tan. ◎Như: “vân tán” 雲散 mây tan.
2. (Động) Buông, phóng ra. ◎Như: “thí tán” 施散 phóng ra cho người.
3. (Động) Giãn ra, cởi bỏ, buông thả. ◎Như: “tán muộn” 散悶 giãn sự buồn, giải buồn. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất tắc tán tâm, nhị tắc giải khốn” 一則散心, 二則解困 (Đệ nhất hồi) Một là khuây khỏa nỗi lòng, hai là mở gỡ khó khăn.
4. Một âm là “tản”. (Tính) Rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc. ◎Như: “tản loạn” 散亂 tản loạn, “tản mạn vô kỉ” 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
5. (Tính) Nhàn rỗi. ◎Như: “nhàn tản” 閒散 rảnh rỗi, “tản nhân” 散人 người thừa (người không dùng cho đời), “tản xư” 散樗 tự nói nhún là kẻ vô dụng.
6. (Danh) Tên khúc đàn. ◎Như: “Quảng Lăng tản” 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
7. (Danh) Thuốc tán, thuốc nghiền nhỏ thành bột. ◎Như: “dược tản” 藥散 thuốc tán, “tiêu thử tản” 消暑散 thuốc tán chữa nóng sốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Tan, như vân tán 雲散 mây tan.
② Buông, phóng ra, như thí tán 施散 phóng ra cho người.
③ Giãn ra, như tán muộn 散悶 giãn sự buồn, giải buồn.
④ Một âm là tản. Rời rạc, như tản mạn vô kỉ 散漫無紀 tản mác không có phép tắc gì.
② Nhàn rỗi, như tản nhân 散人 người thừa (người không dùng cho đời). Mình tự nói nhún mình là kẻ vô dụng gọi là su tản 樗散.
⑤ Tên khúc đàn, như Quảng Lăng tản 廣陵散 khúc Quảng Lăng.
④ Thuốc tán, thuốc đem tán nhỏ gọi là tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rời rạc, rải rác, phân tán, lẻ: 散居 Ở rời rạc, ở phân tán; 散散落落 Rải rác đó đây, lơ thơ; 散裝 Để lẻ, để rời, hàng lẻ; 散漫無紀 Tản mạn không có kỉ cương gì cả;
② Nhàn rỗi: 散人 Người nhàn rỗi, người thừa (vô dụng);
③ Tên khúc đàn: 廣陵散 Khúc đàn Quảng Lăng (của Kê Khang);
④ Thuốc bột, thuốc tán: 丸散 Thuốc viên và thuốc bột. Xem 散 [sàn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không bị bó buộc — Thong thả nhàn hạ — Rời rạc, lác đác — Một âm là Tán. Xem Tán.
Từ ghép
nhàn tản 閒散 • tản bá 散播 • tản bộ 散步 • tản chức 散職 • tản cư 散居 • tản địa 散地 • tản hành 散行 • tản khách 散客 • tản liêu 散僚 • tản mã 散馬 • tản nhân 散人 • tản quan 散官 • tản văn 散文
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典