教 giáo →Tra cách viết của 教 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: キョウ、おし-える、おそ-わる
Ý nghĩa:
dạy, teach
教 giáo [Chinese font] 教 →Tra cách viết của 教 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
giao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo. ◎Như: “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教.
6. (Danh) Họ “Giáo”.
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học.
8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
giáo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dạy dỗ, truyền thụ
2. tôn giáo, đạo
3. sai bảo, khiến
4. cho phép
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
2. (Động) Dạy dỗ. ◎Như: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
3. (Danh) Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo. ◎Như: “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi.
4. (Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
5. (Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教.
6. (Danh) Họ “Giáo”.
7. (Tính) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học.
8. Một âm là “giao”. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: “mạc giao” 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: “Trướng lí bất giao xuân mộng đáo” 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ giáo 敎.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dạy, dạy bảo, chỉ bảo;
② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép: 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?; 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?; 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ); 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán);
③ Đạo, tôn giáo: 佛教 Đạo Phật; 天主教 Đạo Thiên chúa;
④ (cũ) Lệnh dạy, lệnh truyền (lệnh truyền của thiên tử gọi là chiếu 詔, của thái tử hoặc các chư hầu gọi là giáo). Xem 教 [jiao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dạy: 教學 Dạy học; 教手藝 Dạy nghề. Xem 教 [jiào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dạy dỗ — Bảo cho biết — Con đường tu hành. Tức Tôn giáo.
Từ ghép
âm giáo 陰教 • ấn độ giáo 印度教 • ba tư giáo 波斯教 • bạch liên giáo 白蓮教 • bái hoả giáo 拜火教 • bái vật giáo 拜物教 • cải giáo 改教 • chế giáo 制教 • chỉ giáo 指教 • chính giáo 政教 • công giáo 公教 • danh giáo 名教 • dị giáo 異教 • di giáo 遺教 • đa thần giáo 多神教 • đạo giáo 道教 • gia giáo 家教 • gia tô giáo 耶穌教 • giáo chủ 教主 • giáo dân 教民 • giáo dục 教育 • giáo đạo 教导 • giáo đạo 教導 • giáo đồ 教徒 • giáo đường 教堂 • giáo giới 教界 • giáo hoá 教化 • giáo hoàng 教皇 • giáo học 教学 • giáo học 教學 • giáo hội 教會 • giáo hối 教誨 • giáo huấn 教訓 • giáo huấn 教训 • giáo hữu 教友 • giáo khoa 教科 • giáo khu 教区 • giáo khu 教區 • giáo lệnh 教令 • giáo lí 教理 • giáo luyện 教練 • giáo luyện 教练 • giáo mẫu 教母 • giáo nghi 教仪 • giáo nghi 教儀 • giáo nghĩa 教义 • giáo nghĩa 教義 • giáo phái 教派 • giáo phụ 教父 • giáo phường 教坊 • giáo sĩ 教士 • giáo sinh 教生 • giáo sư 教师 • giáo sư 教師 • giáo thất 教室 • giáo thụ 教授 • giáo viên 教员 • giáo viên 教員 • hành giáo 行教 • hoả giáo 火教 • hoàng giáo 黃教 • hồi giáo 回教 • khổng giáo 孔教 • kinh giáo 經教 • lao giáo 劳教 • lao giáo 勞教 • lễ giáo 禮教 • lĩnh giáo 領教 • ma giáo 魔教 • mẫu giáo 母教 • ngoại giáo 外教 • nhất thần giáo 一神教 • nho giáo 儒教 • nội giáo 內教 • phật giáo 佛教 • phong giáo 風教 • phụ giáo 婦教 • phu giáo 敷教 • phụng giáo 奉教 • quản giáo 管教 • quốc giáo 國教 • suất giáo 帥教 • tà giáo 邪教 • tam giáo 三教 • tận giáo 儘教 • tân giáo 新教 • thai giáo 胎教 • thỉnh giáo 請教 • thụ giáo 受教 • tông giáo 宗教 • trợ giáo 助教 • truyền giáo 传教 • truyền giáo 傳教
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典