敗 bại →Tra cách viết của 敗 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: ハイ、やぶ-れる
Ý nghĩa:
thua, thất bại, failure
敗 bại [Chinese font] 敗 →Tra cách viết của 敗 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
bại
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hỏng, đổ nát
2. thua, thất bại
3. phá
4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thua trận. ◇Sử Kí 史記: “Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn” 至彭城, 漢兵敗散而還 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
2. (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí 史記: “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
3. (Động) Suy sụp. ◎Như: “gia bại nhân vong” 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
4. (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
5. (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: “bại độc” 敗毒 tiêu độc, “bại hỏa” 敗火 giải nhiệt.
6. (Tính) Tàn, rụng. ◎Như: “khô chi bại diệp” 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
7. (Tính) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: “bại bích” 敗壁 vách đổ.
8. (Danh) Việc không thành. ◎Như: “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ điển Thiều Chửu
① Hỏng, đổ nát, như vong quốc bại gia 亡國敗家 làm mất nước nát nhà. Ðứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử 敗子, nhục bại 肉敗 thịt đã thiu thối, bại diệp 敗葉 lá rụng, v.v.
② Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
③ Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thua, bại: 一敗塗地 Thua liểng xiểng;
② Đánh thắng, đánh bại: 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược;
③ Hỏng, đổ nát: 失敗 Thất bại; 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta; 身敗名裂 Thân bại danh liệt; 亡國敗家 Nước mất nhà tan;
④ Tàn, rụng: 花開敗了 Hoa tàn; 敗葉 Lá rụng;
⑤ (văn) Nghiêng đổ: 敗壁 Vách đổ;
⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ: 敗毒 Tiêu độc, tống độc; 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thua. Thua trận — Hư hỏng, không dùng được.
Từ ghép
bại bắc 敗北 • bại bích 敗壁 • bại bút 敗筆 • bại cục 敗局 • bại hoả 敗火 • bại hoại 敗壞 • bại hoại môn mi 敗壞門楣 • bại hủ 敗朽 • bại hứng 敗興 • bại lạc 敗落 • bại liễu tàn hoa 敗柳殘花 • bại loại 敗類 • bại lộ 敗露 • bại minh 敗盟 • bại sản 敗產 • bại tán 敗散 • bại thoái 敗退 • bại tích 敗績 • bại tố 敗訴 • bại trận 敗陣 • bại trượng 敗仗 • bại trượng 敗杖 • bại tục 敗俗 • bại tục đồi phong 敗俗頽風 • bại tụng 敗訟 • bại tử 敗子 • bại tướng 敗將 • bại vị 敗胃 • bại vong 敗亡 • chuyển bại vi thắng 轉敗爲勝 • đả bại 打敗 • đồi bại 頹敗 • hủ bại 腐敗 • khuynh gia bại sản 傾家敗產 • kích bại 擊敗 • nhược bại 弱敗 • phụ bại 負敗 • suy bại 衰敗 • suy sơn bại thuỷ 衰山敗水 • tán bại 散敗 • táng bại 喪敗 • thành bại 成敗 • thắng bại 勝敗 • thất bại 失敗 • toả bại 挫敗 • tồi bại 摧敗
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典