救 cứu →Tra cách viết của 救 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: キュウ、すく-う
Ý nghĩa:
# trợ, salvation
救 cứu [Chinese font] 救 →Tra cách viết của 救 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
cứu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứu giúp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn, cản lại. ◇Luận Ngữ 論語: “Quý thị lữ ư Thái Sơn. Tử vị Nhiễm Hữu viết: Nhữ phất năng cứu dữ?” 季氏旅於泰山. 子謂冉有曰: 女弗能救與? (Bát dật 八佾) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. Khổng Tử hỏi Nhiễm Hữu rằng: Anh không ngăn được sao? § Ghi chú: Ý nói, theo lễ thì vua Lỗ mới có quyền tế lữ, họ Quý chỉ là một quan đại phu, đã tiếm lễ.
2. (Động) Cứu giúp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp độ nhật như niên, nguyện quân liên nhi cứu chi” 妾度日如年, 願君憐而救之 (Đệ bát hồi) Thiếp coi một ngày bằng một năm, xin chàng thương mà cứu vớt.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn, như nhữ phất năng cứu dư 汝弗能救與 mày chẳng ngăn nổi họ rư.
② Cứu giúp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cứu: 一定把他救出來 Nhất định phải cứu lấy anh ấy;
② Cứu giúp, viện trợ: 救助 Cứu giúp;
③ Chữa: 救火 Chữa cháy;
④ (văn) Ngăn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ngừng lại. Cấm đoán — Giúp đỡ — Giúp người khác thoát khỏi tai nạn.
Từ ghép
bão tân cứu hoả 抱薪救火 • bổ cứu 補救 • bổ thiên cứu tệ 補偏救弊 • cấp cứu 急救 • cầu cứu 求救 • chẩn cứu 賑救 • chủng cứu 拯救 • chửng cứu 拯救 • cứu ân 救恩 • cứu bạt 救拔 • cứu bần 救貧 • cứu bệnh 救病 • cứu binh 救兵 • cứu cấp 救急 • cứu chúa 救主 • cứu dược 救藥 • cứu giá 救駕 • cứu hoả 救火 • cứu hoả dương phí 救火揚沸 • cứu hộ 救護 • cứu mệnh 救命 • cứu nguy 救危 • cứu nhân độ thế 救人度世 • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ 救人一命勝造七級浮屠 • cứu nhân như cứu hoả 救人如救火 • cứu sinh 救生 • cứu tai 救災 • cứu tế 救濟 • cứu thế 救世 • cứu thế chúa 救世主 • cứu tinh 救星 • cứu trợ 救助 • cứu viện 救援 • doanh cứu 營救 • đáp cứu 搭救 • tiếp cứu 接救 • vãn cứu 挽救 • viện cứu 援救
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典