政 chính →Tra cách viết của 政 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: セイ、(ショウ)、まつりごと
Ý nghĩa:
chính trị, politics
政 chánh, chinh, chính [Chinese font] 政 →Tra cách viết của 政 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
chinh
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh thuế — Một âm là Chính.
chánh
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” 從政 ra làm việc quan, “trí chánh” 致政 cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” 家政 khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” 學政 chức coi việc học, “diêm chánh” 鹽政 chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” 呈政 đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.
Từ điển Thiều Chửu
① Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
② Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
③ Khuôn phép, như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
④ Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối).
⑤ Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: 行政 Hành chính; 執政 Chấp chính, nắm chính quyền; 郵政 Bưu chính; 家政 Việc nhà;
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ ghép
chánh trị kinh tế học 政治經濟學 • hành chánh 行政 • học chánh 學政 • phi chánh phủ tổ chức 非政府組織
chính
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
việc của nhà nước, chính trị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” 從政 ra làm việc quan, “trí chánh” 致政 cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” 家政 khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” 學政 chức coi việc học, “diêm chánh” 鹽政 chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” 呈政 đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: 行政 Hành chính; 執政 Chấp chính, nắm chính quyền; 郵政 Bưu chính; 家政 Việc nhà;
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho ngay thẳng. Sắp đặt công việc — Việc sắp đặt trong nước hay một địa phương — Phép tắc lề lối để theo đó mà làm việc — Một âm là Chinh.
Từ ghép
bạo chính 暴政 • bát chính 八政 • bỉ chính 秕政 • bính chính 柄政 • bố chính 布政 • bưu chính 郵政 • bưu chính cục 郵政局 • can chính 干政 • chấp chính 執政 • chấp chính 执政 • chính biến 政變 • chính cục 政局 • chính cương 政綱 • chính đàn 政壇 • chính đảng 政黨 • chính giáo 政教 • chính giới 政界 • chính khách 政客 • chính kiến 政見 • chính luận 政論 • chính pháp 政法 • chính phủ 政府 • chính quyền 政權 • chính sách 政策 • chính sự 政事 • chính thể 政體 • chính tình 政情 • chính trị 政治 • chính trị gia 政治家 • chính trị phạm 政治犯 • chính võng 政網 • chuyên chính 专政 • chuyên chính 專政 • công chính 工政 • củ chính 糾政 • dân chính 民政 • gia chính 家政 • hà chính 苛政 • hành chính 行政 • học chính 學政 • huấn chính 訓政 • lương chính 良政 • mĩ chính 美政 • ngược chính 虐政 • nhân chính 仁政 • nhiếp chính 摄政 • nhiếp chính 攝政 • nội chính 內政 • nội chính bộ 內政部 • phụ chính 輔政 • phục chính 復政 • quân chính 軍政 • quy chính 歸政 • sơ chính 初政 • tài chính 財政 • tài chính bộ 財政部 • tàn chính 殘政 • tệ chính 弊政 • tham chính 參政 • thất chính 七政 • thị chính 巿政 • thị chính 市政 • thương chính 商政 • tòng chính 從政 • triều chính 朝政 • uỷ chính 委政 • vô chính phủ 無政府 • xuất chính 出政 • y chính 醫政
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典