改 cải →Tra cách viết của 改 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 攵 (4 nét) - Cách đọc: カイ、あらた-める、あらた-まる
Ý nghĩa:
thay đổi, reformation
改 cải [Chinese font] 改 →Tra cách viết của 改 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 攴
Ý nghĩa:
cải
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sửa đổi, thay đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Biến đổi, thay đổi.
2. (Động) Sửa, chữa. ◎Như: “cải tạo” 改造 sửa đổi, “cải quá” 改過 sửa lỗi.
3. (Danh) Họ “Cải”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi, như cải tạo 改造 làm lại, cải quá 改過 đổi lỗi, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thay đổi, đổi thay, biến đổi: 西貢完全改了樣子 Sài Gòn đã thay đổi hẳn;
② Chữa: 改文章 Chữa bài;
③ [Găi] (Họ) Cải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thay đổi. Cũng viết là
Từ ghép
biến cải 變改 • cải ác 改惡 • cải ác tòng thiện 改惡從善 • cải biến 改变 • cải biên 改編 • cải biên 改编 • cải biến 改變 • cải cách 改革 • cải chính 改正 • cải danh 改名 • cải dong 改容 • cải dung 改容 • cải đầu hoán diện 改頭換面 • cải đính 改訂 • cải đô 改都 • cải giá 改嫁 • cải giáo 改教 • cải hoạch 改畫 • cải hoán 改換 • cải hối 改悔 • cải huyền cánh trương 改弦更張 • cải khẩu 改口 • cải lão hoàn đồng 改老還童 • cải lương 改良 • cải mệnh 改命 • cải nguyên 改元 • cải nhiệm 改任 • cải quá 改过 • cải quá 改過 • cải quan 改觀 • cải tà 改邪 • cải tà quy chánh 改邪歸正 • cải táng 改葬 • cải tạo 改造 • cải thiện 改善 • cải tiến 改进 • cải tiến 改進 • cải tiếu 改醮 • cải tổ 改組 • cải tổ 改组 • cải trang 改装 • cải trang 改裝 • cải triệt 改轍 • cải tuyển 改選 • cải vật 改物 • cánh cải 更改 • đồ cải 塗改 • hối cải 悔改 • tu cải 修改
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典