攲 khi [Chinese font] 攲 →Tra cách viết của 攲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 支
Ý nghĩa:
khi
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nghiêng lệch
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng lệch. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Kỉ hồi minh nguyệt dạ đơn chẩm mấn tà khi” 幾回明月夜單枕鬢斜攲 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mấy lần đêm trăng sáng, gối chiếc, mái tóc lệch. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Trăng khuya nương gối bơ phờ tóc mai.
2. (Động) Dựa vào, tựa. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Khi chẩm thính oa minh” 攲枕聽蛙鳴 (Độc thư san nguyệt tịch 讀書山月夕) Tựa gối nghe ếch kêu.
Từ điển Thiều Chửu
① Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghiêng, lệch, chếch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắp. Dùng đũa mà gắp — Không chánh đáng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典