攫 quặc [Chinese font] 攫 →Tra cách viết của 攫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
quắc
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quắp, chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy;
② Cướp, chiếm: 攫爲己有 Chiếm làm của mình.
quặc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vồ lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quắp, vồ. ◎Như: “lão ưng quặc kê” 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, “ngạ hổ quặc dương” 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
2. (Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: “quặc vi kỉ hữu” 攫為己有 chiếm làm của mình.
3. (Động) Chịu, tao thụ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chộp lấy, vồ lấy, bắt lấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy — Dùng tay chân mà móc lấy, ngoắc lấy.
Từ ghép
quặc bổ 攫捕
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典