攪 giảo [Chinese font] 攪 →Tra cách viết của 攪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
cảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
giảo
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quấy, đảo
2. quấy rối, làm loạn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu” 官人息怒. 小人怎敢教人啼哭打攪官人喫酒 (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
2. (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: “giảo bạn” 攪拌 quấy trộn.
3. Một âm là “cảo”. (Động) Làm, liệu. § Thông “cảo” 搞.
4. (Động) Tạo thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối, làm rối loạn.
② Quấy, lấy que hay đũa quấy cho chất lỏng đều nhau gọi là giảo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy, khuấy: 把粥攪一攪 Quấy cháo lên;
② Quấy rối, quấy rầy, làm rối.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Giảo 捁, 㩭.
Từ ghép
giảo bạn 攪拌 • giảo động 攪動 • giảo hoà 攪和 • giảo hỗn 攪混 • giảo loạn 攪亂 • giảo nhiễu 攪擾 • sảo giảo 搜攪
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典