Kanji Version 13
logo

  

  

đảng [Chinese font]   →Tra cách viết của 攩 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
đảng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đánh
2. ngăn cản
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn cản. § Cũng như “đáng” .
2. (Động) Chống lại, chống cự, ngự. ◇Thủy hử truyện : “Thả bả tửu lai đảng hàn” (Đệ tam thập nhị hồi) Hãy mang rượu lại uống cho đỡ rét.
3. (Động) Đánh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh.
② Ngăn cản.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đánh;
② Ngăn cản;
③ Đảng (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Ngăn cản.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典