Kanji Version 13
logo

  

  

luyên, luyến [Chinese font]   →Tra cách viết của 攣 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
luyên
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” co quắp. ◇Tố Vấn : “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” (Sơ ngũ quá luận ) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến chân tay co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Buộc;
② Co: Co rút; Co giật chân tay.

luyến
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. buộc
2. co lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” co quắp. ◇Tố Vấn : “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” (Sơ ngũ quá luận ) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được.
② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến chân tay co quắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Buộc;
② Co: Co rút; Co giật chân tay.
Từ ghép
luyến uyển



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典