擾 nhiễu [Chinese font] 擾 →Tra cách viết của 擾 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
nhiễu
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm phiền, quấy rầy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy rối, làm loạn. ◎Như: “nhiễu loạn nhân tâm” 擾亂人心 làm rối loạn lòng người.
2. (Động) Quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí). ◎Như: “thao nhiễu” 叨擾 quấy quả, làm phiền rầy.
3. (Động) Nuôi cho thuần, tuần phục. ◇Chu Lễ 周禮: “Chưởng dưỡng mãnh thú nhi giáo nhiễu chi” 掌養猛獸而教擾之 (Hạ quan 夏官, Phục bất thị 服不氏) Coi việc nuôi thú dữ mà dạy cho chúng thuần phục.
4. (Động) Làm cho yên, an phủ, an định. ◇Vương An Thạch 王安石: “Dĩ đạo nhiễu dân giả dã” 以道擾民者也 (Nguyên giáo 原教) Lấy đạo làm cho yên dân.
5. (Tính) Nhu thuận. ◇Thư Kinh 書經: “Nhiễu nhi nghị” 擾而毅 (Cao Dao Mô 皋陶謨) Nhu thuận mà quả quyết.
6. (Danh) Gia súc. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì súc nghi lục nhiễu” 其畜宜六擾 (Hạ quan 夏官, Chức phương thị 職方氏) Về súc vật, nên nuôi sáu loại gia súc (ngựa, bò, cừu, heo, chó, gà).
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy rối.
② Nuôi cho thuần.
③ Làm cho yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quấy rối, quấy rầy: 騷擾 Quấy nhiễu, quấy rối gây loạn; 煩擾 Làm rầy, làm phiền;
② (văn) Nuôi cho thuần;
③ (văn) Làm cho yên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn. Gây rối loạn — Nhờ vả ăn uống của người khác. Làm phiền.
Từ ghép
can nhiễu 干擾 • đả nhiễu 打擾 • giảo nhiễu 攪擾 • khốn nhiễu 困擾 • nhiễu đoạt 擾奪 • nhiễu loạn 擾亂 • nhiễu nhương 擾攘 • nhũng nhiễu 宂擾 • phân nhiễu 紛擾 • phiền nhiễu 煩擾 • sách nhiễu 索擾 • xâm nhiễu 侵擾
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典