Kanji Version 13
logo

  

  

trịch [Chinese font]   →Tra cách viết của 擲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trịch
phồn thể

Từ điển phổ thông
rơi xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: “trịch thiết bính” ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn : “Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao” (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
2. (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh : “Nhật nguyệt trịch nhân khứ” (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.
3. (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ : “Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành” , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
4. (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng “trịch hạ” nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
Từ điển Thiều Chửu
① Ném.
② Cho, trong thơ từ thường hay dùng chữ trịch hạ nghĩa là cho đồ gì.
③ Chồm lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ném, phóng: Ném đĩa;
② (văn) Chồm lên. Xem [zhi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gieo, đổ: Đổ súc sắc; Đánh canh bạc cuối cùng, đánh bài liều. Xem [zhì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ném xuống — Gieo xuống. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Thái sơn nhất trịch khinh hồng mao « ( Bà Đoàn Thị Điểm dịch: Gieo Thái sơn nhẹ tựa hồng mao ). ).
Từ ghép
kiền khôn nhất trịch • trịch hạ • trịch hoàn • trịch quái • trịch sắc • trịch thoa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典