擢 trạc [Chinese font] 擢 →Tra cách viết của 擢 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
trạc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhấc lên
2. bỏ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất lên, đề bạt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trạc chi hồ tân khách chi trung, nhi lập chi hồ quần thần chi thượng” 擢之乎賓客之中, 而立之乎群臣之上 (Yên sách nhị 燕策二) Đề bạt ta ở trong hàng tân khách, mà đặt ở trên quần thần.
2. (Động) Bỏ đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cất lên, nhấc lên. Kẻ đang ở ngôi dưới cất cho lên trên gọi là trạc.
② Bỏ đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhổ: 擢髮 Nhổ tóc;
② Đề bạt, cất lên, nhắc lên, cất nhắc, chọn: 擢之於群衆之中 Cất nhắc (chọn) từ trong quần chúng;
③ (văn) Bỏ đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kéo lên. Nhổ lên — Đưa lên. Tiến dẫn.
Từ ghép
trạc thăng 擢升 • trạc thăng 擢陞
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典