擡 đài [Chinese font] 擡 →Tra cách viết của 擡 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
sĩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
đài
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng lên, ngóc lên
2. nhấc, nâng, khiêng
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như 抬.
Từ điển Thiều Chửu
① Nâng cao, khiêng, hai người cùng nâng đồ gì lên cũng gọi là đài.
② Ðài giá 擡價 giá cao, lên giá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc: 擡起頭來 Ngửng đầu lên;
② Nhấc, nâng: 擡高價格 Nâng cao giá hàng;
③ Khiêng: 把桌子擡過來 Khiêng chiếc bàn sang đây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khiêng. Dùng như chữ Đài 抬 — ChẤn Động. Lay động — Nâng cao lên — Đề cử, cất chắc người có khả năng. Cũng gọi là Đài cử.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典