擘 bịch, phách [Chinese font] 擘 →Tra cách viết của 擘 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
bài
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra
bịch
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngón tay cái
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ ghép
cự bịch 巨擘
phách
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bẻ, tẽ, tách ra, bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngón tay cái.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi, ưu tú đặc biệt. ◎Như: “cự phách” 巨擘.
3. (Động) Tách, bửa ra, xẻ ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thoa lưu nhất cổ hợp nhất phiến, Thoa phách hoàng kim hợp phân điến” 釵留一股合一扇, 釵擘黃金合分鈿 (Trường hận ca 長恨歌) Thoa để lại một nhành, hộp để lại một mảnh, Thoa bẻ nhánh vàng, hộp chia mảnh khảm. § Tản Đà dịch thơ: Thoa vàng hộp khảm phân đôi, Nửa xin để lại nửa thời đem đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bửa ra.
② Một âm là bịch. Ngón tay cái. Ta thường gọi các người có tiếng hơn cả một đàn (bầy) là cự bịch 巨擘 là do ý ấy. Ta quen đọc là chữ phách cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bẻ, cạy, bửa ra: 擘老玉米 Bẻ ngô; 把這個蛤蜊開 Cạy con sò này ra. Xem 擘 [bò].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngón tay cái: 巨擘 Người có tài năng lỗi lạc. Xem 擘 [bai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra. Làm vỡ ra — Chẻ ra — To lớn. Td: Cự phách.
Từ ghép
cự phách 巨擘 • phách hoạch 擘劃 • phách hoạch 擘畫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典