Kanji Version 13
logo

  

  

lôi, lụy [Chinese font]   →Tra cách viết của 擂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
luỵ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
đánh (trống)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” .
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” đánh trống, “lôi hung” đấm ngực. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.

lôi
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đập, đánh
2. nghiền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: “lôi dược” tán thuốc.
2. (Danh) § Xem “lôi đài” .
3. Một âm là “lụy”. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “lụy cổ” đánh trống, “lôi hung” đấm ngực. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai” (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
4. (Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: “lôi thạch xa” xe ném đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðâm, nghiền.
② Một âm là luỵ. Ðánh, như lụy cổ đánh trống.
③ Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đâm, giã, nghiền, tán: Cối tán. Xem [lei], [lèi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đánh: Đánh trống;
② Võ đài: Đấu võ;
③ (văn) Ném đá, lăn đá xuống. Xem [lei], [léi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Thoi, đấm, thụi: Thoi cho một cái, đấm cho một quả. Xem [léi], [lèi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh trống.
Từ ghép
đả lôi đài • lôi đài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典