撼 hám [Chinese font] 撼 →Tra cách viết của 撼 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
hám
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lay, động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lay, rung, dao động. ◎Như: “thanh đình hám thạch trụ” 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá (nói những người không biết tự lượng sức mình). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tây phong hám thụ hưởng đề tranh” 西風撼樹響提錚 (Thu dạ khách cảm 秋夜客感) Gió tây rung cây âm vang như tiếng vàng tiếng sắt.
2. (Động) Khuyến khích, cổ động, xúi giục. § Cũng như “túng dũng” 慫恿.
Từ điển Thiều Chửu
① Lay, như nói những người không biết tự lường sức mình gọi là thanh đình hám thạch trụ 蜻蜓撼石柱 chuồn chuồn lay cột đá.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lay, rung: 震撼天地 Rung chuyển trời đất; 蜻蜓撼石柱 Chuồn chuồn đòi lay cột đá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Làm cho lung lay — Rung động trong lòng.
Từ ghép
tì phù hám đại thụ 蚍蜉撼大樹 • tì phù hám thụ 蚍蜉撼樹
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典