撻 thát [Chinese font] 撻 →Tra cách viết của 撻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thát
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đánh bằng roi
2. nhanh chóng, mau
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: “tiên thát” 鞭撻 đánh roi.
2. (Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
3. (Động) Công kích. ◎Như: “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích.
4. (Tính) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh 詩經: ◇Thi Kinh 詩經: “Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở” 撻彼殷武, 奮伐荊楚 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
② Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy): 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi);
② (văn) Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Cực mau lẹ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典