撰 chuyển, soạn, tuyển [Chinese font] 撰 →Tra cách viết của 撰 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
chuyển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” 撰文 viết văn, “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh 易經: “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” 選.
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt bày, sự.
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.
soạn
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên soạn, soạn thảo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” 撰文 viết văn, “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh 易經: “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” 選.
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt bày, sự.
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Viết, soạn: 撰稿 Viết bài;
② (văn) Sửa soạn, sắm sửa, cụ bị;
③ (văn) Cầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuật lại. Kể lại. Td: Biên soạn — Bày ra. Dọn ra. Như chữ Soạn 僎 — Các âm khác là Toán, Tuyển. Xem các âm này.
Từ ghép
biên soạn 編撰 • soạn định 撰定 • soạn giả 撰者 • soạn kịch 撰劇 • soạn lục 撰錄 • soạn tả 撰写 • soạn tả 撰寫 • soạn tập 撰集 • soạn thuật 撰述 • soạn tu 撰修
toán
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đếm mà lựa ra — Các âm khác là Soạn, Tuyển. Xem các âm này.
tuyển
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: “soạn văn” 撰文 viết văn, “soạn cảo” 撰稿 viết bài.
2. (Động) Biên tập.
3. (Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ 論語: “Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn” 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
4. (Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh 易經: “Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn” 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
5. Một âm là “tuyển”. (Động) Kén chọn. § Thông “tuyển” 選.
6. Lại một âm là “chuyển”. (Động) Cầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðặt bày, sự.
② Soạn, làm văn làm sách ghi chép các việc gọi là soạn, như soạn thuật 撰述 thuật việc theo trước làm thành bài thành sách, soạn trước 撰著 tự lấy ý mình làm thành văn, thành sách, v.v.
③ Một âm là tuyển. Kén chọn.
④ Lại một âm là chuyển. Cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tuyển lựa, tuyển chọn (như 選, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Tuyền 選 — Các âm khác là Soạn, Toán. Xem các âm này.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典