Kanji Version 13
logo

  

  

, phủ [Chinese font]   →Tra cách viết của 撫 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật : “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” , (Trần tình biểu ) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” .
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
② Vỗ về, như phủ dục vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Mô , — Một Âm khác là Phủ. Xem Phủ.
Từ ghép
phủ mô

phủ
phồn thể

Từ điển phổ thông
phủ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: “trấn phủ” đóng quân để giữ cho dân được yên, “chiêu phủ” chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
2. (Động) Vỗ về. ◎Như: “phủ dục” vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật : “Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng” , (Trần tình biểu ) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
3. (Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: “phủ kiếm” tuốt gươm.
4. Một âm là “mô”. § Thông “mô” .
Từ điển Thiều Chửu
① Yên ủi, phủ dụ, như trấn phủ đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn, v.v.
② Vỗ về, như phủ dục vỗ về nuôi nấng.
③ Cầm, tuốt, vuốt, như phủ kiếm tuốt gươm.
④ Một âm là mô. Cũng như chữ mô .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thăm hỏi, an ủi, phủ dụ: Thăm hỏi, uỷ lạo;
② Vỗ về, nuôi nấng: Nuôi dưỡng;
③ Xoa, thoa: Xoa bóp;
④ (văn) Cầm, tuốt, vuốt: Tuốt gươm;
⑤ (văn) Như [mó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm. Nắm — Xao nắn. Thoa bóp — Vỗ về — Một âm là Mô. Xem Mô.
Từ ghép
ái phủ • an phủ • an phủ sứ 使 • chiêu phủ • đốc phủ xứ • phủ an • phủ bão • phủ biên tạp lục • phủ chưởng • phủ cúc • phủ dân • phủ dụ • phủ dưỡng • phủ định • phủ kiếm • phủ mô • phủ niệm • phủ tồn • phủ trấn • phủ tuất • phủ uý • tuần phủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典